Đọc nhanh: 手头有点紧 (thủ đầu hữu điểm khẩn). Ý nghĩa là: Kẹt tiền. Ví dụ : - 在疫情的影响下,我工作也没了,现在手头有点紧 Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
手头有点紧 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹt tiền
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手头有点紧
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 近来 手头 有点 窄
- Gần đây tiền bạc hơi eo hẹp.
- 他 的 手 有点儿 木
- Tay anh ấy hơi tê.
- 她 手头 有点 紧
- Cô ấy hơi thiếu tiền.
- 头 两天 我 有点 紧张
- Hai ngày trước tôi cảm thấy hơi căng thẳng.
- 他 路上 受热 了 , 有点 头痛
- anh ấy đi đường bị cảm nắng, hơi đau đầu.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
手›
有›
点›
紧›