Đọc nhanh: 有分 (hữu phân). Ý nghĩa là: có phần, có duyên; có duyên phận, dự phần. Ví dụ : - 小华做事没有分寸,往往顾此失彼 Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
有分 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có phần
有分享利益或分负责任的资格
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
✪ 2. có duyên; có duyên phận
有緣分
✪ 3. dự phần
参加(事务的计划、讨论、处理)也作参预
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有分
- 他 的 书上 有 零 的 部分
- Trong cuốn sách của anh ấy có phần số lẻ.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 他 十分 渴望 有 个子 息
- Anh ấy rất khao khát có một đứa con.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
- 他们 有着 十分 亲密 近 的 友谊
- Họ có một tình bạn rất thân thiết.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
有›