有点儿 yǒudiǎn er
volume volume

Từ hán việt: 【hữu điểm nhi】

Đọc nhanh: 有点儿 (hữu điểm nhi). Ý nghĩa là: hơi / một chút / hơi, có ít; có chút, có vẻ. Ví dụ : - 我的环境有点儿困难 hoàn cảnh của tôi hơi khó khăn. - 他肚子里还有点儿墨水。 anh ấy được học hành đôi chút.. - 他觉得身上有点儿不对劲就上床睡觉了。 anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay

Ý Nghĩa của "有点儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

✪ 1. hơi / một chút / hơi

有点儿是汉语词汇,读音是yǒu diǎn ér,意思是有一些。

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 环境 huánjìng 有点儿 yǒudiǎner 困难 kùnnán

    - hoàn cảnh của tôi hơi khó khăn

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi hái 有点儿 yǒudiǎner 墨水 mòshuǐ

    - anh ấy được học hành đôi chút.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 身上 shēnshàng 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn jiù 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào le

    - anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay

  • volume volume

    - bìng 刚好 gānghǎo 走路 zǒulù hái 有点儿 yǒudiǎner 打晃儿 dǎhuǎngér

    - bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi xiào de 样子 yàngzi 有点儿 yǒudiǎner gén

    - đứa bé này cười rất vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. có ít; có chút

表示数量不大或程度不深

✪ 3. có vẻ

似乎; 好像

So sánh, Phân biệt 有点儿 với từ khác

✪ 1. 一点儿 vs 有点儿

Giải thích:

- "一点儿" là số từ.
"有点儿" là phó từ.
- "一点儿" có thể đứng trước danh từ, cũng có thể đứng sau hình dung từ.
"有点儿" có thể đứng trước hình dung từ hoặc động từ.
Thường dùng để thể hiện những sự việc không như mong muốn hoặc biểu đạt sự bất mãn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点儿

  • volume volume

    - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • volume volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 摔门 shuāimén ér

    - Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 东北 dōngběi 味儿 wèier

    - Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 北方 běifāng 有点儿 yǒudiǎner hàn 我们 wǒmen 这儿 zhèér dōu 三个 sāngè yuè méi 下雨 xiàyǔ le

    - Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.

  • volume volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù

    - Anh ấy có chút ưu tư.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 有点儿 yǒudiǎner 奇怪 qíguài

    - Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 重听 zhòngtīng 说话 shuōhuà 大声 dàshēng 点儿 diǎner

    - anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao