Đọc nhanh: 有一点儿 (hữu nhất điểm nhi). Ý nghĩa là: một chút, Hơi hơi, có 1 chút.
有一点儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chút
a bit; a little
✪ 2. Hơi hơi, có 1 chút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一点儿
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- rượu này mạnh, nên uống ít một chút.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 屋子里 一点儿 响声 也 没有
- Trong phòng một chút tiếng động cũng không có.
- 这部 电影 一点儿 意思 也 没有
- Bộ phim này không thú vị chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
有›
点›