Đọc nhanh: 有机玻璃 (hữu cơ pha ly). Ý nghĩa là: thuỷ tinh hữu cơ; kính pha lê hữu cơ.
有机玻璃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ tinh hữu cơ; kính pha lê hữu cơ
由甲基丙烯酸甲酯聚合而成的高分子化合物,透明性好,质轻,不易破碎,有热塑性可用做玻璃的代用品,制航空窗玻璃、仪表盘等也用来制日常用品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有机玻璃
- 这块 玻璃 有 一边 破 了
- Tấm kính này có một bên vỡ rồi.
- 那边 有 很多 玻璃片
- Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 他们 之间 有 很多 机关
- Giữa họ có nhiều mưu kế.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
机›
玻›
璃›