Đọc nhanh: 有沉有浮 (hữu trầm hữu phù). Ý nghĩa là: có những thăng trầm.
有沉有浮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có những thăng trầm
to have one's ups and downs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有沉有浮
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 这个 东西 有点儿 沉
- Đồ đạc này hơi nặng.
- 心思 有点 浮
- Tâm tư có chút hời hợt.
- 沉湎 于 希望 的 人 和 守株待兔 的 樵夫 没有 什么 两样
- Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.
- 有些 学生 沉迷于 玩 手机游戏
- Một số học sinh say mê chơi game di động.
- 他 的 沉默 有 拒绝 的 意味
- Sự im lặng của anh ấy có hàm ý từ chối.
- 头 沉得 厉害 , 脚下 有点儿 发飘
- đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.
- 这部 电影 有 深沉 的 音乐
- Bộ phim này có nhạc nền trầm lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
沉›
浮›