Đọc nhanh: 无心插柳柳成阴 (vô tâm sáp liễu liễu thành âm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) những hành động không chủ ý có thể mang lại thành công ngoài mong đợi, còn được viết 無心插 柳柳成蔭 | 无心插 柳柳成荫, (văn học) nhàn rỗi chọc một cái que vào bùn và nó mọc thành cây để che bóng mát cho bạn.
无心插柳柳成阴 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) những hành động không chủ ý có thể mang lại thành công ngoài mong đợi
(fig.) unintentional actions may bring unexpected success
✪ 2. còn được viết 無心插 柳柳成蔭 | 无心插 柳柳成荫
also written 無心插柳柳成蔭|无心插柳柳成荫
✪ 3. (văn học) nhàn rỗi chọc một cái que vào bùn và nó mọc thành cây để che bóng mát cho bạn
lit. idly poke a stick in the mud and it grows into a tree to shade you
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无心插柳柳成阴
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 我 的 心碎 成 了 无数 片
- Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.
- 他 从小到大 , 一事无成
- Anh ta từ bé đến lớn, không làm được việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
成›
插›
无›
柳›
阴›