Đọc nhanh: 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐 (tiên thiên hạ chi ưu nhi ưu hậu thiên hạ chi lạc nhi lạc). Ý nghĩa là: Mối quan tâm đầu tiên là việc bang giao, việc hưởng thụ thú vui đến sau. Trích dẫn từ tiểu luận Trên tháp Nhạc Dương 岳陽樓 記 | 岳阳楼 记 của nhà văn Song Fan Zhongyan 範仲淹 | 范仲淹.
先天下之忧而忧,后天下之乐而乐 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mối quan tâm đầu tiên là việc bang giao, việc hưởng thụ thú vui đến sau. Trích dẫn từ tiểu luận Trên tháp Nhạc Dương 岳陽樓 記 | 岳阳楼 记 của nhà văn Song Fan Zhongyan 範仲淹 | 范仲淹
The first concern is affairs of state, enjoying the pleasure comes later. Quotation from essay On Yueyang Tower 岳陽樓記|岳阳楼记 by Song writer Fan Zhongyan 範仲淹|范仲淹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.
- 这 几天 时而 晴天 , 时而 下雨
- mấy ngày nay lúc thì trời nắng, lúc thì trời mưa.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
之›
乐›
先›
后›
天›
忧›
而›