不曾 bùcéng
volume volume

Từ hán việt: 【bất tăng】

Đọc nhanh: 不曾 (bất tăng). Ý nghĩa là: chưa từng; chưa hề; chưa. Ví dụ : - 我还不曾去过广州 tôi chưa từng đến Quảng Châu. - 除此以外不曾发现其他疑点。 ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác

Ý Nghĩa của "不曾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

不曾 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa từng; chưa hề; chưa

''没有''2(''曾经''的否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái 不曾 bùcéng 去过 qùguò 广州 guǎngzhōu

    - tôi chưa từng đến Quảng Châu

  • volume volume

    - 除此以外 chúcǐyǐwài 不曾 bùcéng 发现 fāxiàn 其他 qítā 疑点 yídiǎn

    - ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác

So sánh, Phân biệt 不曾 với từ khác

✪ 1. 不曾 vs 未曾

Giải thích:

"不曾" có ý nghĩa "没有", "未曾" còn có ý nghĩa "还没)", ý nghĩa của cả hai từ này gần giống nhau, cả hai đều được sử dụng để phủ nhận quá khứ, đều được dùng trong văn viết, "没有" thường được dùng nhiều trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不曾

  • volume volume

    - hái 不曾 bùcéng 去过 qùguò 广州 guǎngzhōu

    - tôi chưa từng đến Quảng Châu

  • volume volume

    - 面对 miànduì 困难 kùnnán 不曾 bùcéng náo guò

    - Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 曾经 céngjīng 发过 fāguò shì 绝不 juébù 花钱买 huāqiánmǎi 海狸 hǎilí

    - Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 犯过 fànguò 不少 bùshǎo 错误 cuòwù dàn 从未 cóngwèi 犯过 fànguò 宣称 xuānchēng 自己 zìjǐ 未犯 wèifàn guò 错误 cuòwù de 错误 cuòwù

    - Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 登台 dēngtái 演出 yǎnchū 反响 fǎnxiǎng

    - cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.

  • volume volume

    - 前不久 qiánbùjiǔ céng zài 电台 diàntái 发表谈话 fābiǎotánhuà

    - Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh

  • volume volume

    - 除此以外 chúcǐyǐwài 不曾 bùcéng 发现 fāxiàn 其他 qítā 疑点 yídiǎn

    - ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác

  • volume volume

    - 记错 jìcuò le 不曾 bùcéng shuō guò 这样的话 zhèyàngdehuà

    - Bạn nhớ nhầm, tôi chưa bao giờ nói một điều như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Céng , Zēng
    • Âm hán việt: Tăng , Tằng
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:CWA (金田日)
    • Bảng mã:U+66FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao