Đọc nhanh: 不曾 (bất tăng). Ý nghĩa là: chưa từng; chưa hề; chưa. Ví dụ : - 我还不曾去过广州 tôi chưa từng đến Quảng Châu. - 除此以外,不曾发现其他疑点。 ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác
不曾 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa từng; chưa hề; chưa
''没有''2(''曾经''的否定)
- 我 还 不曾 去过 广州
- tôi chưa từng đến Quảng Châu
- 除此以外 , 不曾 发现 其他 疑点
- ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác
So sánh, Phân biệt 不曾 với từ khác
✪ 1. 不曾 vs 未曾
"不曾" có ý nghĩa "没有", "未曾" còn có ý nghĩa "还没(有)", ý nghĩa của cả hai từ này gần giống nhau, cả hai đều được sử dụng để phủ nhận quá khứ, đều được dùng trong văn viết, "没有" thường được dùng nhiều trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不曾
- 我 还 不曾 去过 广州
- tôi chưa từng đến Quảng Châu
- 面对 困难 , 他 不曾 挠 过
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 她 曾经 登台 演出 , 反响 不 一
- cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.
- 前不久 他 曾 在 电台 发表谈话
- Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh
- 除此以外 , 不曾 发现 其他 疑点
- ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác
- 你 记错 了 , 我 不曾 说 过 这样的话
- Bạn nhớ nhầm, tôi chưa bao giờ nói một điều như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
曾›