过往 guòwǎng
volume volume

Từ hán việt: 【quá vãng】

Đọc nhanh: 过往 (quá vãng). Ý nghĩa là: qua lại; đi lại; vãng lai, đi lại với nhau; qua lại; tới lui. Ví dụ : - 过往客商 khách vãng lai.. - 今天赶集路上过往的人很多。 hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.. - 他们俩是老同学过往很密。 hai người họ là bạn học cũ, qua lại rất thân.

Ý Nghĩa của "过往" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过往 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. qua lại; đi lại; vãng lai

来往

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过往 guòwǎng 客商 kèshāng

    - khách vãng lai.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 赶集 gǎnjí 路上 lùshàng 过往 guòwǎng de rén 很多 hěnduō

    - hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.

✪ 2. đi lại với nhau; qua lại; tới lui

来往;交往

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ shì 老同学 lǎotóngxué 过往 guòwǎng 很密 hěnmì

    - hai người họ là bạn học cũ, qua lại rất thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过往

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 住院治疗 zhùyuànzhìliáo hòu 前往 qiánwǎng 海滨 hǎibīn 养病 yǎngbìng

    - Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.

  • volume volume

    - 斩除 zhǎnchú 过往 guòwǎng 瓜葛 guāgé

    - Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.

  • volume volume

    - 铭文 míngwén 记录 jìlù zhe 过往 guòwǎng

    - Chữ khắc ghi lại quá khứ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen wǎng 山上 shānshàng 奔跑 bēnpǎo 过去 guòqù

    - Chúng tôi chạy băng băng lên núi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 粮食产量 liángshíchǎnliàng 超过 chāoguò 往年 wǎngnián

    - sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 双方 shuāngfāng de 努力 nǔlì 交易 jiāoyì 往来 wǎnglái dìng huì 朝着 cháozhe 互利 hùlì de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 赶集 gǎnjí 路上 lùshàng 过往 guòwǎng de rén 很多 hěnduō

    - hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ shì 老同学 lǎotóngxué 过往 guòwǎng 很密 hěnmì

    - hai người họ là bạn học cũ, qua lại rất thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao