Đọc nhanh: 过往 (quá vãng). Ý nghĩa là: qua lại; đi lại; vãng lai, đi lại với nhau; qua lại; tới lui. Ví dụ : - 过往客商 khách vãng lai.. - 今天赶集,路上过往的人很多。 hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.. - 他们俩是老同学,过往很密。 hai người họ là bạn học cũ, qua lại rất thân.
过往 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. qua lại; đi lại; vãng lai
来往
- 过往 客商
- khách vãng lai.
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
✪ 2. đi lại với nhau; qua lại; tới lui
来往;交往
- 他们 俩 是 老同学 , 过往 很密
- hai người họ là bạn học cũ, qua lại rất thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过往
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 铭文 记录 着 过往
- Chữ khắc ghi lại quá khứ.
- 我们 往 山上 奔跑 过去
- Chúng tôi chạy băng băng lên núi.
- 今年 粮食产量 超过 往年
- sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
- 他们 俩 是 老同学 , 过往 很密
- hai người họ là bạn học cũ, qua lại rất thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
过›
trước kia; xưa kia; năm xưa; vãng; vãng khứ
Những Ngày Qua, Trước Kia, Ngày Qua
Trước Kia
Đã Từng