Đọc nhanh: 何曾 (hà tằng). Ý nghĩa là: chưa từng; không hề; chưa hề; chớ hề; hà tằng. Ví dụ : - 这些年来,他何曾忘记过家乡的一草一木? mấy năm rồi, nhưng anh ấy không hề quên đi từng gốc cây ngọn cỏ của quê hương?
何曾 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa từng; không hề; chưa hề; chớ hề; hà tằng
用反问的语气表示未曾
- 这些年来 , 他 何曾 忘记 过 家乡 的 一草一木
- mấy năm rồi, nhưng anh ấy không hề quên đi từng gốc cây ngọn cỏ của quê hương?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何曾
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 这些年来 , 他 何曾 忘记 过 家乡 的 一草一木
- mấy năm rồi, nhưng anh ấy không hề quên đi từng gốc cây ngọn cỏ của quê hương?
- 曾几何时 , 这里 竟 发生 了 那么 大 的 变化
- Mới đây thôi, không ngờ nơi đây lại phát sinh biến hoá lớn đến thế
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
曾›