Đọc nhanh: 暴露癖 (bạo lộ tích). Ý nghĩa là: chủ nghĩa trưng bày.
暴露癖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa trưng bày
exhibitionism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴露癖
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 他 的 计划 被 暴露 了
- Kế hoạch của anh ấy bị lộ rồi.
- 公司 秘密 被 暴露 了
- Bí mật công ty đã bị phơi bày.
- 她 不 小心 暴露 了 秘密
- Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.
- 他 的 衣服 穿 得 很 暴露
- Trang phục của anh ấy rất hở hang.
- 他 的 方案 暴露 了 病根
- Kế hoạch của anh ấy lộ ra lỗi cơ bản.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
癖›
露›