Đọc nhanh: 豺狼当道 (sài lang đương đạo). Ý nghĩa là: một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đai, sói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền.
豺狼当道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đai
a vicious tyranny rules the land
✪ 2. sói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền
ravenous wolves hold the road (idiom); wicked people in power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豺狼当道
- 取悦于 当道
- lấy lòng người nắm quyền
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 他 当下 决定 道歉
- Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.
- 他 向 我 当面 道歉
- Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.
- 豺狼当道 ( 比喻 坏人 当权 )
- cầy sói chắn đường.
- 当年 年少 轻狂 , 又 知道 多少
- Năm đó thiếu niên còn bồng bột sao biết được nặng nhẹ
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
- 是 你 有 错 在 先 , 当然 要 去 道歉
- Do cậu sai trước, đương nhiên phải đi xin lỗi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
狼›
豺›
道›