Đọc nhanh: 重见天日 (trọng kiến thiên nhật). Ý nghĩa là: lại thấy ánh mặt trời; thoát khỏi cảnh đen tối.
重见天日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lại thấy ánh mặt trời; thoát khỏi cảnh đen tối
重新看到蓝天和太阳,比喻受压迫者得以解放,被冤屈者得以伸冤,被诬陷者得以昭雪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重见天日
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 重见天日
- lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.
- 今天 我 是 我 的 休班 日
- Hôm nay tôi là ngày nghỉ của tôi
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 现在 的 宅 男宅 女 , 成天 躲 在 家里 不见天日
- Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
日›
见›
重›