Đọc nhanh: 重睹天日 (trọng đổ thiên nhật). Ý nghĩa là: to see the light again (thành ngữ); giải phóng khỏi áp bức.
重睹天日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to see the light again (thành ngữ); giải phóng khỏi áp bức
to see the light again (idiom); delivered from oppression
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重睹天日
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 重见天日
- lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.
- 今天 是 农历 的 望 日
- Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 今天 我 是 我 的 休班 日
- Hôm nay tôi là ngày nghỉ của tôi
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 今天 是 重要 的 会议 , 请 你 做好 记录
- Cuộc họp hôm nay quan trọng, xin bạn hãy ghi chép cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
日›
睹›
重›