天日 tiān rì
volume volume

Từ hán việt: 【thiên nhật】

Đọc nhanh: 天日 (thiên nhật). Ý nghĩa là: mặt trời và trời (ví với ánh sáng). Ví dụ : - 重见天日 lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.. - 暗无天日 tối tăm không có mặt trời

Ý Nghĩa của "天日" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặt trời và trời (ví với ánh sáng)

天和太阳,比喻光明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 重见天日 chóngjiàntiānrì

    - lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.

  • volume volume

    - 暗无天日 ànwútiānrì

    - tối tăm không có mặt trời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天日

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 值日 zhírì

    - Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Hôm nay là sinh nhật tôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 忌日 jìrì 出门 chūmén

    - Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 喜庆 xǐqìng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày vui.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì de 休班 xiūbān

    - Hôm nay tôi là ngày nghỉ của tôi

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 吉利 jílì de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày may mắn.

  • volume volume

    - 中国队 zhōngguóduì jiāng 明天 míngtiān 日本队 rìběnduì 对垒 duìlěi

    - ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 父母 fùmǔ 廿年 niànnián 结婚 jiéhūn 纪念日 jìniànrì

    - Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao