Đọc nhanh: 大放光明 (đại phóng quang minh). Ý nghĩa là: sự giải phóng ánh sáng tuyệt vời (thành ngữ).
大放光明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự giải phóng ánh sáng tuyệt vời (thành ngữ)
great release of light (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大放光明
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 光明正大
- quang minh chính đại.
- 光明正大
- quang minh chính đại
- 我们 光明正大 地 竞选 获胜
- Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.
- 这笔 交易 是 完全 光明正大 的
- Loại thỏa thuận làm ăn này hoàn toàn là làm ăn đàng hoàng.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
大›
放›
明›