Đọc nhanh: 久留 (cửu lưu). Ý nghĩa là: ở lại lâu; giữ lại lâu, yêm lưu.
久留 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở lại lâu; giữ lại lâu
长时间地停留
✪ 2. yêm lưu
长期逗留
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久留
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
留›