Đọc nhanh: 暂停输入选择 (tạm đình thâu nhập tuyến trạch). Ý nghĩa là: Lựa chọn đầu vào tạm dừng.
暂停输入选择 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lựa chọn đầu vào tạm dừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂停输入选择
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 他 在 选择 时 很 犹豫
- Anh ấy luôn lưỡng lự khi lựa chọn.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 选择 的 商品 放入 购物车
- Đặt các mặt hàng đã chọn vào trong giỏ hàng.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 他们 选择 同居 而 不是 结婚
- Họ chọn sống chung thay vì kết hôn.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
入›
择›
暂›
输›
选›