Đọc nhanh: 打住 (đả trụ). Ý nghĩa là: đình chỉ; dừng; ngưng; ngừng lại; dừng lại, ở trọ; ở nhờ; ở đậu. Ví dụ : - 他说到这里突然打住了。 anh ấy nói đến đây đột nhiên dừng lại.. - 在小院门口打住了脚步。 dừng bước trước cổng nhỏ.
打住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đình chỉ; dừng; ngưng; ngừng lại; dừng lại
停止
- 他 说 到 这里 突然 打住 了
- anh ấy nói đến đây đột nhiên dừng lại.
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
✪ 2. ở trọ; ở nhờ; ở đậu
在别人家里或外地暂住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打住
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 你 打算 住 几天 ?
- Bạn định ở bao nhiêu ngày?
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 他 说 到 这里 突然 打住 了
- anh ấy nói đến đây đột nhiên dừng lại.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
打›