Đọc nhanh: 暂停服务 (tạm đình phục vụ). Ý nghĩa là: Tạm thời đóng cửa.
暂停服务 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạm thời đóng cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂停服务
- 他们 的 服务 挺快
- Dịch vụ của họ rất nhanh.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 公共汽车 停止 服务
- Xe buýt dừng phục vụ.
- 他们 提供 医疗 服务
- Họ cung cấp dịch vụ y tế.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 他 暂停 了 手上 的 任务
- Anh ấy tạm dừng nhiệm vụ trên tay.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
务›
暂›
服›