Đọc nhanh: 智者千虑,必有一失 (trí giả thiên lự tất hữu nhất thất). Ý nghĩa là: (văn học) người khôn suy xét ngàn lần vẫn có thể mắc sai lầm (thành ngữ); (nghĩa bóng) không ai là không thể sai lầm.
智者千虑,必有一失 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) người khôn suy xét ngàn lần vẫn có thể mắc sai lầm (thành ngữ); (nghĩa bóng) không ai là không thể sai lầm
lit. a wise person reflecting a thousand times can still make a mistake (idiom); fig. nobody is infallible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智者千虑,必有一失
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 失败 一次 , 何必 灰心 ?
- Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
- 你们 多谈 一会儿 , 我 有事 失陪 了
- Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
失›
必›
智›
有›
者›
虑›