Đọc nhanh: 千虑一失 (thiên lự nhất thất). Ý nghĩa là: nghìn lần tính, một lần sai; người tài giỏi cũng có lúc sơ suất; suy nghĩ chu đáo cũng còn chỗ sơ hở; nghĩ kĩ vẫn có sơ xuất.
千虑一失 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghìn lần tính, một lần sai; người tài giỏi cũng có lúc sơ suất; suy nghĩ chu đáo cũng còn chỗ sơ hở; nghĩ kĩ vẫn có sơ xuất
指聪明人的考虑也会有疏漏的地方参看〖千虑一得〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千虑一失
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
失›
虑›