Đọc nhanh: 两虎相斗,必有一伤 (lưỡng hổ tướng đẩu tất hữu nhất thương). Ý nghĩa là: nếu nó xảy ra một cuộc chiến, một người nào đó sẽ bị thương., Khi hai con hổ đánh nhau, một con sẽ bị thương (thành ngữ).
两虎相斗,必有一伤 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nếu nó xảy ra một cuộc chiến, một người nào đó sẽ bị thương.
if it comes to a fight, someone will get hurt.
✪ 2. Khi hai con hổ đánh nhau, một con sẽ bị thương (thành ngữ)
when two tigers fight, one will get injured (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两虎相斗,必有一伤
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 当 他 向 我 解释 这项 工作 时 , 我 有 一种 强烈 的 似曾相识 的 感觉
- Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
伤›
必›
斗›
有›
相›
虎›