Đọc nhanh: 两虎相争,必有一伤 (lưỡng hổ tướng tranh tất hữu nhất thương). Ý nghĩa là: Nếu hai con hổ đánh nhau, một con sẽ bị thương (thành ngữ), nếu bạn bắt đầu một cuộc chiến, ai đó chắc chắn sẽ bị thương.
两虎相争,必有一伤 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu hai con hổ đánh nhau, một con sẽ bị thương (thành ngữ)
if two tigers fight, one will get injured (idiom)
✪ 2. nếu bạn bắt đầu một cuộc chiến, ai đó chắc chắn sẽ bị thương
if you start a war, someone is bound to get hurt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两虎相争,必有一伤
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
争›
伤›
必›
有›
相›
虎›