Đọc nhanh: 来者不善,善者不来 (lai giả bất thiện thiện giả bất lai). Ý nghĩa là: Hãy cẩn thận để không tin người nước ngoài., Hãy cẩn thận với những người Hy Lạp mang quà tặng!, Người đến chắc chắn là không có thiện ý, không ai có ý tốt sẽ đến (thành ngữ)..
来者不善,善者不来 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Hãy cẩn thận để không tin người nước ngoài.
Be careful not to trust foreigners.
✪ 2. Hãy cẩn thận với những người Hy Lạp mang quà tặng!
Beware of Greeks bearing gifts!
✪ 3. Người đến chắc chắn là không có thiện ý, không ai có ý tốt sẽ đến (thành ngữ).
He who comes is surely ill-intentioned, no-one well-meaning will come (idiom).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来者不善,善者不来
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 来者不善 , 善者不来
- lai giả bất thiện, thiện giả bất lai
- 别看 他 身体 不 强 , 干起 活来 可 不善
- đừng thấy anh ta thân thể yếu ớt mà coi thường, làm việc dễ nể lắm đó
- 有些 贪官 对 送礼者 是 来者不拒
- Một số quan chức tham nhũng luôn hoan nghênh những người đút lót.
- 那个 碴儿 来得 不善
- tình thế đó không tốt.
- 来意 不善
- đến với ý không tốt
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
善›
来›
者›