Đọc nhanh: 烽烟四起,战火纷飞 (phong yên tứ khởi chiến hoả phân phi). Ý nghĩa là: (văn học) đèn hiệu cháy khắp bốn phương (thành ngữ); sự nhầm lẫn của chiến tranh.
烽烟四起,战火纷飞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đèn hiệu cháy khắp bốn phương (thành ngữ); sự nhầm lẫn của chiến tranh
lit. fire beacons in all four directions (idiom); the confusion of war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烽烟四起,战火纷飞
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 烽烟四起
- chiến tranh nổi lên khắp nơi.
- 汽车 卷起 尘土 , 飞驰 而 过
- xe hơi cuốn tung bụi lên.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
- 垂暮 之 时 , 炊烟 四起
- chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
战›
火›
烟›
烽›
纷›
起›
飞›