风物 fēngwù
volume volume

Từ hán việt: 【phong vật】

Đọc nhanh: 风物 (phong vật). Ý nghĩa là: phong cảnh; cảnh vật; phong cảnh đặc biệt của một vùng. Ví dụ : - 怀恋故园风物 nhớ phong cảnh vườn xưa. - 风物依旧 Cảnh vật vẫn như xưa.. - 故园风物依旧 quê nhà cảnh vật vẫn như xưa

Ý Nghĩa của "风物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phong cảnh; cảnh vật; phong cảnh đặc biệt của một vùng

一个地方特有的景物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怀恋 huáiliàn 故园 gùyuán 风物 fēngwù

    - nhớ phong cảnh vườn xưa

  • volume volume

    - 风物 fēngwù 依旧 yījiù

    - Cảnh vật vẫn như xưa.

  • volume volume

    - 故园 gùyuán 风物 fēngwù 依旧 yījiù

    - quê nhà cảnh vật vẫn như xưa

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风物

  • volume volume

    - 风月 fēngyuè

    - vật tình yêu

  • volume volume

    - 怀恋 huáiliàn 故园 gùyuán 风物 fēngwù

    - nhớ phong cảnh vườn xưa

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng shì 风流倜傥 fēngliútìtǎng de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.

  • volume volume

    - 图片 túpiàn 作为 zuòwéi 时代 shídài 杂志 zázhì 年度 niándù 风云人物 fēngyúnrénwù 自己 zìjǐ

    - Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.

  • volume volume

    - 此地 cǐdì 景物 jǐngwù 别有风味 biéyǒufēngwèi 引人入胜 yǐnrénrùshèng

    - cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.

  • volume volume

    - 故园 gùyuán 风物 fēngwù 依旧 yījiù

    - quê nhà cảnh vật vẫn như xưa

  • volume volume

    - 风物 fēngwù 依旧 yījiù

    - Cảnh vật vẫn như xưa.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi shì de 学友 xuéyǒu 当年 dāngnián 可是 kěshì 学校 xuéxiào de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao