jǐng
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh】

Đọc nhanh: (cảnh). Ý nghĩa là: khuyên răn; răn mình; răn. Ví dụ : - 儆戒。 khuyên răn.. - 以儆效尤。 răn người đừng bắt chước làm điều xấu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuyên răn; răn mình; răn

让人自己觉悟而不犯过错

Ví dụ:
  • volume volume

    - 儆戒 jǐngjiè

    - khuyên răn.

  • volume volume

    - 以儆效尤 yǐjǐngxiàoyóu

    - răn người đừng bắt chước làm điều xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 以儆效尤 yǐjǐngxiàoyóu

    - răn người đừng bắt chước làm điều xấu.

  • volume volume

    - 儆戒 jǐngjiè

    - khuyên răn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:ノ丨一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTRK (人廿口大)
    • Bảng mã:U+5106
    • Tần suất sử dụng:Thấp