Đọc nhanh: 胜地 (thắng địa). Ý nghĩa là: thắng cảnh; thắng địa; cảnh đẹp; thắng sở. Ví dụ : - 避暑胜地。 thắng cảnh nghỉ mát.
胜地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắng cảnh; thắng địa; cảnh đẹp; thắng sở
有名的风景优美的地方
- 避暑胜地
- thắng cảnh nghỉ mát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜地
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 形胜 之地
- vùng đất có địa thế thuận lợi.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 这 地方 由 原来 的 渔港 发展 成 一个 繁荣 的 旅游胜地
- Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.
- 我们 光明正大 地 竞选 获胜
- Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.
- 这个 地方 以 它 的 风景名胜 而 闻名
- Nơi này nổi tiếng với các danh lam thắng cảnh của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
胜›