光景 guāngjǐng
volume volume

Từ hán việt: 【quang cảnh】

Đọc nhanh: 光景 (quang cảnh). Ý nghĩa là: quang cảnh; hoàn cảnh, tình cảnh; tình trạng; hoàn cảnh; gia cảnh, biểu thị sự phỏng đoán. Ví dụ : - 好一派草原光景。 quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.. - 他家的光景还不错。 gia cảnh nhà anh ấy rất tuyệt.. - 我们俩初次见面的光景我还记得很清楚。 hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.

Ý Nghĩa của "光景" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

光景 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. quang cảnh; hoàn cảnh

时光景物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好一派 hǎoyīpài 草原 cǎoyuán 光景 guāngjǐng

    - quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.

✪ 2. tình cảnh; tình trạng; hoàn cảnh; gia cảnh

境况;状况;情景

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā de 光景 guāngjǐng hái 不错 bùcuò

    - gia cảnh nhà anh ấy rất tuyệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 初次见面 chūcìjiànmiàn de 光景 guāngjǐng hái 记得 jìde hěn 清楚 qīngchu

    - hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.

✪ 3. biểu thị sự phỏng đoán

表示估计

✪ 4. có thể; có lẽ; có nhẽ

一般的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān tài 闷热 mēnrè 光景 guāngjǐng shì yào 下雨 xiàyǔ

    - hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.

✪ 5. khoảng; ước chừng; khoảng chừng (thời gian hoặc số lượng)

时间或数量 (用在表时间或数量的词语后面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 半夜 bànyè 光景 guāngjǐng le fēng

    - khoảng nửa đêm có gió thổi.

  • volume volume

    - 里面 lǐmiàn yǒu 十几个 shíjǐgè 小孩子 xiǎoháizi 大都 dàdū 只有 zhǐyǒu 五六岁 wǔliùsuì 光景 guāngjǐng

    - trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.

✪ 6. vào trạc

表示估计的数目不十分精确 (句子里有数字)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光景

  • volume volume

    - 今天 jīntiān tài 闷热 mēnrè 光景 guāngjǐng shì yào 下雨 xiàyǔ

    - hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen děng le 约莫 yuēmò yǒu 一个 yígè 小时 xiǎoshí de 光景 guāngjǐng

    - chúng tôi đợi khoảng 1 tiếng đồng hồ rồi.

  • volume volume

    - 好一派 hǎoyīpài 草原 cǎoyuán 光景 guāngjǐng

    - quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 初次见面 chūcìjiànmiàn de 光景 guāngjǐng hái 记得 jìde hěn 清楚 qīngchu

    - hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.

  • volume volume

    - dào le 周末 zhōumò 忙碌 mánglù 放下 fàngxià 看看 kànkàn 外面 wàimiàn 春光 chūnguāng 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân

  • volume volume

    - 这个 zhègè 景点 jǐngdiǎn 没有 méiyǒu rén 光顾 guānggù

    - Điểm tham quan này không có khách ghé thăm..

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao