Đọc nhanh: 普通高等学校招生全国统一考试 (phổ thông cao đẳng học hiệu chiêu sinh toàn quốc thống nhất khảo thí). Ý nghĩa là: NCEE, Kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia (kỳ thi tuyển sinh đại học ở PRC), thường là viết tắt cho 高考.
普通高等学校招生全国统一考试 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. NCEE, Kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia (kỳ thi tuyển sinh đại học ở PRC)
NCEE, National College Entrance Examination (college entrance exam in PRC)
✪ 2. thường là viết tắt cho 高考
usually abbr. to 高考 [gāo kǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通高等学校招生全国统一考试
- 投考 高等学校
- dự thi vào trường cao đẳng.
- 要 取得 学位 , 你 就 不得不 通过 一定 的 考试
- Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 他 是 一名 来自 美国 的 留学生
- anh ấy là du học sinh đến từ Mỹ
- 他 是 一个 普通 的 学生
- Anh ấy là một sinh viên bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
全›
国›
学›
招›
普›
校›
生›
等›
统›
考›
试›
通›
高›