Đọc nhanh: 干部学校 (can bộ học hiệu). Ý nghĩa là: trường cán bộ (trường bồi dưỡng và huấn luyện cán bộ).
干部学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường cán bộ (trường bồi dưỡng và huấn luyện cán bộ)
培养、训练干部的学校简称干校
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干部学校
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 学校 的 车棚 很 干净
- Nhà để xe của trường rất sạch sẽ.
- 学校 部署 了 活动
- Trường đã sắp xếp hoạt động.
- 干部 轮换 着 去 参加 学习
- cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 评选 优秀学生 干部
- Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.
- 学校 里 有 一个 小卖部
- Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
干›
校›
部›