Đọc nhanh: 高等 (cao đẳng). Ý nghĩa là: cao cấp; bậc cao, cao đẳng, thượng. Ví dụ : - 高等数学 toán cao cấp. - 高等学校 Trường cao đẳng.. - 高等教育 giáo dục cao đẳng.
高等 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cao cấp; bậc cao
比较高深的
- 高等数学
- toán cao cấp
✪ 2. cao đẳng
高级
- 高等学校
- Trường cao đẳng.
- 高等教育
- giáo dục cao đẳng.
✪ 3. thượng
高级﹑高深
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高等
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 高等教育
- giáo dục cao đẳng.
- 高等数学
- toán cao cấp
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 这 两位 都 是 武林高手 非 等闲之辈
- Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
等›
高›