Đọc nhanh: 北级星 (bắc cấp tinh). Ý nghĩa là: sao Bắc cực (sao sáng hiện trên bầu trời phía Bắc, gần như là ngay trục quả đất, từ quả đất nhìn lên, vị trí sao Bắc cực hầu như không đổi, do đó người đi biển và du lịch thường căn cứ vào sao này để tìm phương hướng. Do độ sai lệch hàng năm, sao Bắc cực không phải là một ngôi sao vĩnh viễn bất biến, hiện nay là ngôi alpha của Tiểu Hùng tinh, đến năm 14,000 sẽ là sao Chức nữ).
北级星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao Bắc cực (sao sáng hiện trên bầu trời phía Bắc, gần như là ngay trục quả đất, từ quả đất nhìn lên, vị trí sao Bắc cực hầu như không đổi, do đó người đi biển và du lịch thường căn cứ vào sao này để tìm phương hướng. Do độ sai lệch hàng năm, sao Bắc cực không phải là một ngôi sao vĩnh viễn bất biến, hiện nay là ngôi alpha của Tiểu Hùng tinh, đến năm 14,000 sẽ là sao Chức nữ)
(名) 出现在天空北部的一颗亮星,距地球北极很近,差不多正对着地轴,从地球上看,它的位置 几乎不变,航海和旅行的人常靠它来辨别方向由于岁差的缘故,北极星并不是永远不变的某一颗星,现在是小熊座alpha星,到公元14.000年将是织女星参看北斗星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北级星
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 我 星期一 去 北京
- Thứ hai tôi đi Bắc Kinh.
- 我们 星期日 去 北京
- Chủ nhật chúng tôi đi Bắc Kinh.
- 我 想 星期六 去 北京
- Thứ bảy này tôi đi Bắc Kinh.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 她 是 一个 超级 明星
- Cô ấy là một siêu sao.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
星›
级›