Đọc nhanh: 班级 (ban cấp). Ý nghĩa là: lớp; lớp học (trong trường học). Ví dụ : - 我们的班级很团结。 Lớp học của chúng tôi rất đoàn kết.. - 班级活动很有趣。 Các hoạt động của lớp học rất vui.. - 班级里有很多新生。 Trong lớp học có nhiều sinh viên mới.
班级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớp; lớp học (trong trường học)
学校里的年级和班的总称
- 我们 的 班级 很 团结
- Lớp học của chúng tôi rất đoàn kết.
- 班级 活动 很 有趣
- Các hoạt động của lớp học rất vui.
- 班级 里 有 很多 新生
- Trong lớp học có nhiều sinh viên mới.
- 班级 的 纪律 非常 严格
- Kỷ luật của lớp học rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 班级
✪ 1. 班级 (+ Phó từ) + Tính từ
phó từ tu sức
- 班级 非常 安静
- Lớp học cực kỳ im lặng.
- 班级 特别 活跃
- Lớp học rất sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班级
- 他 担任 班级 的 班长
- Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
- 校长 来访 我们 的 班级
- Hiệu trưởng đến thăm lớp của chúng tôi.
- 班级 里 有 很多 新生
- Trong lớp học có nhiều sinh viên mới.
- 我 是 初级班 的 学生
- Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 他 是 班级 里 最好 的 学生
- Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.
- 我们 应该 全体 讨论 班级 活动
- Chúng ta nên thảo luận về các hoạt động của lớp.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
级›