Đọc nhanh: 比较级 (bí giảo cấp). Ý nghĩa là: so sánh hơn; cấp so sánh (ngữ pháp).
比较级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. so sánh hơn; cấp so sánh (ngữ pháp)
在英语中通常用下列方式表示的词;在形容词或副词前加more (如more natural, more clearly) , 或加后缀-er (newer, sooner) 典型的是指形容词或副词所表示的质、量或关系的增加
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比较级
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 他 描述 得 比较 准确
- Anh ấy miêu tả khá chính xác.
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 他 的 知识面 比较 狭窄
- Kiến thức của anh ấy khá là hạn hẹp.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
级›
较›