Đọc nhanh: 高官显爵 (cao quan hiển tước). Ý nghĩa là: quan cao hiển hách; chức vị cao; tước vị cao; chức trọng quyền cao.
高官显爵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan cao hiển hách; chức vị cao; tước vị cao; chức trọng quyền cao
官职很大,爵位很显赫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高官显爵
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 他 脸上 显露出 高兴 的 神色
- trên mặt anh ấy lộ rõ nét vui mừng。
- 显示 他 的 西地那非 血药 水平 很 高
- Xác nhận rằng anh ấy có hàm lượng sildenafil citrate cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
显›
爵›
高›