Đọc nhanh: 险 (hiểm). Ý nghĩa là: hiểm (địa thế khó vượt qua), nguy hiểm (khả năng gặp tai hoạ hay xảy ra tai nạn), nguy hiểm. Ví dụ : - 此路常有险地出现。 Con đường này thường có nơi hiểm trở xuất hiện.. - 那处险地令人胆寒。 Nơi hiểm trở đó khiến người ta sợ hãi.. - 他此刻面临着险。 Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.
险 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiểm (địa thế khó vượt qua)
地势险恶不容易通过的地方
- 此 路 常有 险地 出现
- Con đường này thường có nơi hiểm trở xuất hiện.
- 那处险 地 令人 胆寒
- Nơi hiểm trở đó khiến người ta sợ hãi.
✪ 2. nguy hiểm (khả năng gặp tai hoạ hay xảy ra tai nạn)
遭到不幸或发生灾难的可能
- 他 此刻 面临 着险
- Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.
- 创业 途中 多有险
- Trên con đường khởi nghiệp có nhiều nguy hiểm.
险 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguy hiểm
危险的
- 前方 道路 十分 险
- Con đường phía trước rất nguy hiểm.
- 这里 情况 有点 险
- Tình hình ở đây hơi nguy hiểm.
✪ 2. hiểm độc; độc ác; nham hiểm
狠毒
- 那家伙 为 人 很险
- Người đó tính cách rất độc ác.
- 她 的 想法 有点 阴险
- Ý nghĩa của cô ấy có hơi nham hiểm.
险 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suýt nữa; tý nữa
险些
- 我 险些 就 迟到 了
- Tôi suýt nữa thì đến muộn.
- 车 险些 撞 到 路 人
- Xe suýt nữa thì đâm vào người đi đường.
- 他 险些 摔 下楼梯
- Anh ấy suýt nữa thì ngã từ cầu thang xuống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 他们 为了 成功 愿意 冒险
- Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
险›