xiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hiểm】

Đọc nhanh: (hiểm). Ý nghĩa là: hiểm (địa thế khó vượt qua), nguy hiểm (khả năng gặp tai hoạ hay xảy ra tai nạn), nguy hiểm. Ví dụ : - 此路常有险地出现。 Con đường này thường có nơi hiểm trở xuất hiện.. - 那处险地令人胆寒。 Nơi hiểm trở đó khiến người ta sợ hãi.. - 他此刻面临着险。 Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiểm (địa thế khó vượt qua)

地势险恶不容易通过的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常有 chángyǒu 险地 xiǎndì 出现 chūxiàn

    - Con đường này thường có nơi hiểm trở xuất hiện.

  • volume volume

    - 那处险 nàchùxiǎn 令人 lìngrén 胆寒 dǎnhán

    - Nơi hiểm trở đó khiến người ta sợ hãi.

✪ 2. nguy hiểm (khả năng gặp tai hoạ hay xảy ra tai nạn)

遭到不幸或发生灾难的可能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 面临 miànlín 着险 zhexiǎn

    - Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 途中 túzhōng 多有险 duōyǒuxiǎn

    - Trên con đường khởi nghiệp có nhiều nguy hiểm.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nguy hiểm

危险的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前方 qiánfāng 道路 dàolù 十分 shífēn xiǎn

    - Con đường phía trước rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 情况 qíngkuàng 有点 yǒudiǎn xiǎn

    - Tình hình ở đây hơi nguy hiểm.

✪ 2. hiểm độc; độc ác; nham hiểm

狠毒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那家伙 nàjiāhuo wèi rén 很险 hěnxiǎn

    - Người đó tính cách rất độc ác.

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ 有点 yǒudiǎn 阴险 yīnxiǎn

    - Ý nghĩa của cô ấy có hơi nham hiểm.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suýt nữa; tý nữa

险些

Ví dụ:
  • volume volume

    - 险些 xiǎnxiē jiù 迟到 chídào le

    - Tôi suýt nữa thì đến muộn.

  • volume volume

    - chē 险些 xiǎnxiē zhuàng dào rén

    - Xe suýt nữa thì đâm vào người đi đường.

  • volume volume

    - 险些 xiǎnxiē shuāi 下楼梯 xiàlóutī

    - Anh ấy suýt nữa thì ngã từ cầu thang xuống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不畏艰险 bùwèijiānxiǎn 勇于 yǒngyú 拼搏 pīnbó

    - Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 成功 chénggōng 愿意 yuànyì 冒险 màoxiǎn

    - Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 祈求 qíqiú 上帝 shàngdì 他们 tāmen cóng 危险 wēixiǎn zhōng 拯救 zhěngjiù 出来 chūlái

    - Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.

  • volume volume

    - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo 危险 wēixiǎn de 敌人 dírén

    - Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 横越 héngyuè 美国 měiguó tīng 起来 qǐlai 有些 yǒuxiē 冒险 màoxiǎn

    - Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 穿越 chuānyuè 那片 nàpiàn 险滩 xiǎntān

    - Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao