Đọc nhanh: 显得 (hiển đắc). Ý nghĩa là: trông; lộ ra; tỏ ra; hiện ra; có vẻ. Ví dụ : - 他显得有些紧张。 Anh ấy trông có chút căng thẳng.. - 天气显得很凉快。 Thời tiết trông rất mát mẻ.. - 这幅画显得生动。 Bức tranh này trông rất sống động.
显得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông; lộ ra; tỏ ra; hiện ra; có vẻ
显现出(某种情状)
- 他 显得 有些 紧张
- Anh ấy trông có chút căng thẳng.
- 天气 显得 很 凉快
- Thời tiết trông rất mát mẻ.
- 这幅 画 显得 生动
- Bức tranh này trông rất sống động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 显得 với từ khác
✪ 1. 显示 vs 显得
Giống:
- Đều là động từ, đều có nghĩa là biểu hiện ra, thể hiện ra cho người khác thấy.
Nhưng bình thường không thể đổi dùng cho nhau.
Khác:
- "显示" chỉ biểu hiện ra một số loại thái độ, năng lực hoặc tình huống, "显得" chỉ biểu hiện ra một số đặc tính.
- "显示" thường kết hợp cùng danh từ và câu ngắn.
"显得" thường kết hợp với tính từ.
✪ 2. 显 vs 显得 vs 显示
"显著" chỉ bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng và là từ mang nghĩa tốt; "明显" có thể bổ nghĩa cho cả danh từ trừu tượng và danh từ cụ thể và là từ trung tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显得
- 他 在 雨 中 显得 很 狼狈
- Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 今天 的 表现 显得 格外 舒展
- Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.
- 他 取得 了 显著 的 成果
- Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 他 在 陌生人 面前 显得 很 腼腆
- Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
显›