显得 xiǎnde
volume volume

Từ hán việt: 【hiển đắc】

Đọc nhanh: 显得 (hiển đắc). Ý nghĩa là: trông; lộ ra; tỏ ra; hiện ra; có vẻ. Ví dụ : - 他显得有些紧张。 Anh ấy trông có chút căng thẳng.. - 天气显得很凉快。 Thời tiết trông rất mát mẻ.. - 这幅画显得生动。 Bức tranh này trông rất sống động.

Ý Nghĩa của "显得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

显得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trông; lộ ra; tỏ ra; hiện ra; có vẻ

显现出(某种情状)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 紧张 jǐnzhāng

    - Anh ấy trông có chút căng thẳng.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 显得 xiǎnde hěn 凉快 liángkuài

    - Thời tiết trông rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 显得 xiǎnde 生动 shēngdòng

    - Bức tranh này trông rất sống động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 显得 với từ khác

✪ 1. 显示 vs 显得

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều có nghĩa là biểu hiện ra, thể hiện ra cho người khác thấy.
Nhưng bình thường không thể đổi dùng cho nhau.
Khác:
- "显示" chỉ biểu hiện ra một số loại thái độ, năng lực hoặc tình huống, "显得" chỉ biểu hiện ra một số đặc tính.
- "显示" thường kết hợp cùng danh từ và câu ngắn.
"显得" thường kết hợp với tính từ.

✪ 2. 显 vs 显得 vs 显示

Giải thích:

"显著" chỉ bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng và là từ mang nghĩa tốt; "明显" có thể bổ nghĩa cho cả danh từ trừu tượng và danh từ cụ thể và là từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显得

  • volume volume

    - zài zhōng 显得 xiǎnde hěn 狼狈 lángbèi

    - Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.

  • volume volume

    - 显得 xiǎnde 特别 tèbié 笨拙 bènzhuō

    - Anh ấy trông rất hậu đậu.

  • volume volume

    - zài 厨房 chúfáng 显得 xiǎnde hěn 笨拙 bènzhuō

    - Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 舒展 shūzhǎn

    - Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.

  • volume volume

    - 取得 qǔde le 显著 xiǎnzhù de 成果 chéngguǒ

    - Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 什么 shénme 原因 yuányīn 这阵子 zhèzhènzi 显得 xiǎnde 灰溜溜 huīliūliū de

    - không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 风和日暖 fēnghérìnuǎn 西湖 xīhú 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 绮丽 qǐlì

    - hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.

  • volume volume

    - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián 显得 xiǎnde hěn 腼腆 miǎntiǎn

    - Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao