Đọc nhanh: 星辰大海 (tinh thần đại hải). Ý nghĩa là: sao trời biển rộng.
星辰大海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao trời biển rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星辰大海
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 北京 比 上海 大
- Bắc Kinh lớn hơn Thượng Hải.
- 他 的 理想 奕 如 星辰
- Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.
- 东濒 大海
- phía Đông kề biển
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 他 来自 于 一个 大型 海港 城市
- Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.
- 他 的 建议 石沉大海 了
- Đề xuất của anh ấy không có hồi âm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
星›
海›
辰›