Đọc nhanh: 星期 (tinh kỳ). Ý nghĩa là: tuần lễ; tuần, thứ; ngày thứ (ghép liền với các ngày trong tuần), chủ nhật (gọi tắt). Ví dụ : - 一个星期共有七天。 Một tuần có bảy ngày.. - 你只有两个星期完成任务。 Bạn chỉ có hai tuần để hoàn thành nhiệm vụ.. - 这个星期的工作特别多。 Có rất nhiều công việc trong tuần này.
星期 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tuần lễ; tuần
时间单位,按照一定顺序排列的连续七天是一个星期。
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 你 只有 两个 星期 完成 任务
- Bạn chỉ có hai tuần để hoàn thành nhiệm vụ.
- 这个 星期 的 工作 特别 多
- Có rất nhiều công việc trong tuần này.
- 我 每个 星期 都 去 超市
- Tôi đi siêu thị mỗi tuần.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. thứ; ngày thứ (ghép liền với các ngày trong tuần)
跟''日、一、二、三、四、五、六、几''连用,表示一个星期中的某一天
- 星期日
- Ngày chủ nhật
- 今天 是 星期三
- Hôm nay là thứ tư.
- 今天 星期 几
- Hôm nay thứ mấy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. chủ nhật (gọi tắt)
星期日的简称
- 星期 休息
- Nghỉ ngày chủ nhật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星期
- 上上星期
- Tuần trước nữa.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
期›