Đọc nhanh: 白日做梦 (bạch nhật tố mộng). Ý nghĩa là: mơ mộng hão huyền; nằm mơ giữa ban ngày; ảo tưởng viển vông; mơ tưởng hoang đường (mơ ước vốn không thể thành hiện thực).
白日做梦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mơ mộng hão huyền; nằm mơ giữa ban ngày; ảo tưởng viển vông; mơ tưởng hoang đường (mơ ước vốn không thể thành hiện thực)
比喻幻想根本不能实现白昼做梦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白日做梦
- 白日做梦
- Nằm mơ giữa ban ngày.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 你别 做 白日梦
- Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.
- 别 做 白日梦 了 !
- Đừng mơ mộng hão huyền nữa!
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 别 做 不 切实 的 梦
- Đừng hoang tưởng những điều không thiết thực.
- 今天 晚上 可以 做 一个 好 梦
- Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
日›
梦›
白›