Đọc nhanh: 早晚 (tảo vãn). Ý nghĩa là: sớm tối; hôm sớm; hôm mai; khuya sớm, chẳng chóng thì chày; sớm muộn; chẳng chóng thì chầy, lúc; khi. Ví dụ : - 他每天早晚都练太极拳。 anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày. - 这事瞒不了人,早晚大家都会知道的。 việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.. - 早晚总有一天我们会见面。 sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau.
✪ 1. sớm tối; hôm sớm; hôm mai; khuya sớm
早晨和晚上
- 他 每天 早晚 都 练 太极拳
- anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày
✪ 2. chẳng chóng thì chày; sớm muộn; chẳng chóng thì chầy
或早或晚
- 这事 瞒 不了 人 , 早晚 大家 都 会 知道 的
- việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.
- 早晚 总有一天 我们 会 见面
- sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau.
✪ 3. lúc; khi
时候
- 多早晚 ( 多 咱 )
- lúc nào; bao giờ
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
✪ 4. lúc nào đó; khi nào
指将来某个时候
- 你 早晚 上 城里 来 , 请 到 我 家里 来 玩
- khi nào anh lên thành phố, mời đến nhà tôi chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早晚
- 他 每天 早晚 都 练 太极拳
- anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 你 早晚 上 城里 来 , 请 到 我 家里 来 玩
- khi nào anh lên thành phố, mời đến nhà tôi chơi.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
- 他 最近 总是 早出晚归
- Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
晚›