有早没晚 yǒu zǎo méi wǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hữu tảo một vãn】

Đọc nhanh: 有早没晚 (hữu tảo một vãn). Ý nghĩa là: Ăn bữa sáng lần bữa tối.

Ý Nghĩa của "有早没晚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有早没晚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ăn bữa sáng lần bữa tối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有早没晚

  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Tôi vẫn chưa ăn tối.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 从早到晚 cóngzǎodàowǎn 默默地 mòmòdì 操持家务 cāochijiāwù 没叫 méijiào guò 一声 yīshēng

    - Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu le 晚上 wǎnshang 休息时间 xiūxīshíjiān 没有 méiyǒu le 双休日 shuāngxiūrì

    - Tôi còn không có một đêm để nghỉ ngơi, cũng không có thời gian cuối tuần nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 早晚 zǎowǎn 总有一天 zǒngyǒuyìtiān 我们 wǒmen huì 见面 jiànmiàn

    - sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 学校 xuéxiào de 食堂 shítáng 只是 zhǐshì 中午 zhōngwǔ 有饭 yǒufàn 早上 zǎoshàng 晚上 wǎnshang dōu 开伙 kāihuǒ

    - nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 晚间 wǎnjiān 没有 méiyǒu shén 活动 huódòng de 迹象 jìxiàng

    - Không có dấu hiệu hoạt động gì vào buổi tối ở đây.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 公园 gōngyuán lián 一个 yígè rén 没有 méiyǒu

    - Buổi tối trong công viên không có lấy một người.

  • - 有点 yǒudiǎn 后悔 hòuhuǐ méi 早点 zǎodiǎn 开始 kāishǐ xué 中文 zhōngwén

    - Hơi tiếc nuối vì không học tiếng Trung sớm hơn!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao