Đọc nhanh: 多早晚 (đa tảo vãn). Ý nghĩa là: bao giờ; lúc nào; khi nào.
多早晚 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao giờ; lúc nào; khi nào
多咱 ('多咱'就是由'多早晚'变来的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多早晚
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 多早晚 ( 多 咱 )
- lúc nào; bao giờ
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 他们 夫妻俩 都 早出晚归
- Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
- 他 最近 总是 早出晚归
- Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.
- 他 在 公司 工作 20 多年 了 , 早就 成 了 技术能手
- Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
早›
晚›