从早到晚 cóng zǎo dào wǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tòng tảo đáo vãn】

Đọc nhanh: 从早到晚 (tòng tảo đáo vãn). Ý nghĩa là: Từ sáng đến tối. Ví dụ : - 妈妈从早到晚默默地操持家务没叫过一声苦。 Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

Ý Nghĩa của "从早到晚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

从早到晚 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Từ sáng đến tối

《从早到晚》是一部连载于晋江文学城的网络小说,作者是浅醉独梦。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 从早到晚 cóngzǎodàowǎn 默默地 mòmòdì 操持家务 cāochijiāwù 没叫 méijiào guò 一声 yīshēng

    - Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从早到晚

  • volume volume

    - 手脚 shǒujiǎo 不识闲儿 bùshíxiánér cóng zǎo máng dào wǎn

    - cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

  • volume volume

    - 妈妈 māma 从早到晚 cóngzǎodàowǎn 默默地 mòmòdì 操持家务 cāochijiāwù 没叫 méijiào guò 一声 yīshēng

    - Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

  • volume volume

    - 早晚 zǎowǎn shàng 城里 chénglǐ lái qǐng dào 家里 jiālǐ lái wán

    - khi nào anh lên thành phố, mời đến nhà tôi chơi.

  • volume volume

    - 一清早 yīqīngzǎo jiù zǒu le zhè 早晚 zǎowǎn 多半 duōbàn 已经 yǐjīng 到家 dàojiā le

    - sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.

  • volume volume

    - 从早到晚 cóngzǎodàowǎn dōu hěn máng

    - Cô ấy bận từ sáng đến tối.

  • volume volume

    - 从早到晚 cóngzǎodàowǎn dōu zài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc suốt cả ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 从早到晚 cóngzǎodàowǎn dōu zài 聊天 liáotiān

    - Họ nói chuyện suốt cả ngày.

  • volume volume

    - cóng 动物 dòngwù 我们 wǒmen 得到 dédào xiàng 羊毛 yángmáo 皮革 pígé 毛皮 máopí 这样 zhèyàng de 材料 cáiliào

    - Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao