Đọc nhanh: 创意 (sáng ý). Ý nghĩa là: sáng tạo, ý tưởng. Ví dụ : - 我们必须创意一个新广告。 Chúng ta phải sáng tạo ra một quảng cáo mới.. - 创意一份独特的礼物很重要。 Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.. - 我们需要创意一个新产品。 Chúng ta cần sáng tạo ra một sản phẩm mới.
创意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng tạo
提出创造性的设计、构思等
- 我们 必须 创意 一个 新 广告
- Chúng ta phải sáng tạo ra một quảng cáo mới.
- 创意 一份 独特 的 礼物 很 重要
- Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.
- 我们 需要 创意 一个 新 产品
- Chúng ta cần sáng tạo ra một sản phẩm mới.
- 他 创意 了 一个 新 的 标题
- Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
创意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý tưởng
创造性的设计、构思等;新意
- 这个 广告 的 创意 很 独特
- Ý tưởng của quảng cáo này rất độc đáo.
- 我 喜欢 这个 设计 的 创意
- Tôi thích ý tưởng của thiết kế này.
- 他 的 创意 获得 了 大家 的 赞赏
- Ý tưởng của anh ấy được mọi người khen ngợi.
- 这个 项目 需要 更 多 的 创意
- Dự án này cần nhiều ý tưởng hơn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创意
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
- 他 写 的 作文 非常 有 创意
- Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.
- 她 的 艺术作品 富有 创意
- Các tác phẩm nghệ thuật của cô ấy phong phú về sự sáng tạo.
- 你 的 这个 创意 绝 了
- Ý tưởng này của cậu thật đỉnh.
- 他 的 创意 获得 了 大家 的 赞赏
- Ý tưởng của anh ấy được mọi người khen ngợi.
- 他们 盗用 了 你 的 创意
- Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
- 创意 一份 独特 的 礼物 很 重要
- Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
意›