Đọc nhanh: 了无生趣 (liễu vô sinh thú). Ý nghĩa là: mất hết hứng thú trong cuộc sống (thành ngữ).
了无生趣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hết hứng thú trong cuộc sống (thành ngữ)
to lose all interest in life (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了无生趣
- 她 想来 , 无奈 生病 了
- Cô ấy muốn đến, nhưng tiếc là bị ốm.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 她 对 音乐 产生 了 兴趣
- Cô ấy có hứng thú với âm nhạc.
- 无私 的 医生 帮助 了 许多 病人
- Bác sĩ vô tư đã giúp đỡ nhiều bệnh nhân.
- 我 只求 , 能够 陪 着 小 师傅 在 恒山 终老 便 此生 无憾 了
- Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
- 夫妻俩 无法 生育 , 选择 了 领养
- Đôi vợ chồng bị vô sinh nên đã chọn nhận nuôi đứa trẻ.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 给 了 我 无尽 的 温暖 和 力量
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
无›
生›
趣›