Đọc nhanh: 无尾礼服 (vô vĩ lễ phục). Ý nghĩa là: Áo không đuôi tôm (lễ phục).
无尾礼服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo không đuôi tôm (lễ phục)
无尾礼服(美式英语:tuxedo,口语:tux)或晚宴服、夜小礼服(dinner suit、dinner jacket或DJ)是一种不像燕尾服那样有后摆的较正式的晚会服装,主要使用普通缎子或罗缎来制作。其颜色一般是黑色,最多也只能采用深蓝这样的接近黑色的暗色,和正式场合穿着的其他西装一样,无尾礼服也要搭配合适的衬衫、鞋子以及其他配饰,最传统的配套着装遵循黑领结着装要求。作为一种晚会服装,一般在晚上穿着无尾礼服才是合乎礼仪之举。不过也有例外,比如自1960年代开始美国的一些日间婚礼上,伴郎也会穿着无尾礼服。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无尾礼服
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 你 穿 这身 晚礼服 真 帅气
- Bạn trông đẹp trai trong bộ lễ phục.
- 就是 无线 上 传到 服务器
- Đó là một tải lên không dây đến một máy chủ.
- 他 穿 上 了 黑色 的 礼服
- Anh ấy mặc lễ phục màu đen.
- 她 穿 了 一件 漂亮 的 礼服
- Cô ấy mặc một chiếc lễ phục rất đẹp.
- 她 选 了 一些 精美 的 女 装饰品 来 搭配 晚礼服
- Cô ấy chọn một số món trang sức nữ tinh xảo để phối với váy dạ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
无›
服›
礼›